SỞ
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 TRUNG HỌC
PHỔ THÔNG
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
NĂM 2012
Môn thi: TIẾNG Anh
Thời
gian: 90 phút (không tính thời gian giao
đề)
HƯỚNG
DẪN CHẤM
Để thuận tiện trong việc chấm bài
và tránh sai sót khi cộng điểm, các giám khảo chấm theo thang điểm 20. Điểm
toàn bài quy về điểm 10 theo bảng quy đổi điểm đính kèm.
I. Multiple choice: Mỗi câu 0,25 đ x 20 câu = 5.0 điểm.
1. B (in)
2. C (to)
3. A (of)
4. A (Happy) 5. D
(How many) 6. C
(going)
7. B (must) 8. A (buy)
9. D (spend) 10. B
(hopeful) 11. B
(but) 12. C (which)
13. D
(doesn’t he) 14. C
(That’s a good idea.) 15. B (look after) 16.
A (city)
17. C (sky) 18. D (suggest) 19. C (because) 20. D (since)
Bảng tính điểm phần I:
Số
câu đúng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
Điểm
|
0.25
|
0.50
|
0.75
|
1.00
|
1.25
|
1.50
|
1.75
|
2.00
|
2.25
|
2.50
|
Số
câu đúng
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
Điểm
|
2.75
|
3.00
|
3.25
|
3.50
|
3.75
|
4.00
|
4.25
|
4.50
|
4.75
|
5.00
|
II. Word Form: Mỗi câu 0,5 đ x 6 câu = 3.0 điểm.
1. singer 2.
education 3. dangerous
4. electricity 5.
pollute 6. slowly
Ghi chú: Từ
nào sai lỗi chính tả, không cho điểm từ đó.
III. Tenses: Mỗi câu 0,5 đ x 6 câu = 3.0 điểm.
1. takes 2. are working 3. didn’t watch
4. was doing 5. have studied / have been studying 6. will live
IV. Gap- Filling: Mỗi câu 0,5
đ x 6 câu = 3.0 điểm.
1. a 2. some
3. watch 4. new 5. at 6. Why
V. Questions and Answers: Mỗi câu 0,5 đ x 6 câu = 3.0 điểm.
1. (He was born) (in) Scotland.
2.
Yes, (he did.)
3. (He studied) medicine.
4. (He had) one (son / child).
5. (He discovered) penicillin.
6. (He won the Nobel Prize in medicine)
(in) 1945.
VI. Sentence transformation: Mỗi câu 0,75 đ x 4 câu = 3.0
điểm.
1. The teacher told
me that she/he was really happy about my improvement
in English.
+ Đổi được 1 trong 3 phần yêu cầu được
0.25 điểm
2.
I wish I had enough time to finish this work.
+ Viết được động từ had:
được 0.5 điểm
3. It is interesting to go to
the beach in such hot weather.
+ Viết được interesting (0.5
điểm),
to go (0.25 điểm)
4. Are the animals usually
fed
three times a day?
+ Viết được đến the animals
usually fed được 0.5 điểm
:0cm� ` p n 褲 �� ont-size:10.5pt;color:black'>1. “I’m really
happy about your improvement in English,” said the teacher.
The teacher told me
that ………………………………………………..………
in English.
2. I don’t have
enough time to finish this work.
I wish
I ………………………………………………………………………to finish this work.
3. Going to
the beach in such hot weather is interesting.
It is ……………………………………………….………to the beach in
such hot weather.
4. Do they
usually feed the animals three times a day?
Are
……………………………………………………………………… ?
The End
0 nhận xét Blogger 0 Facebook
Post a Comment
Click to see the code!
To insert emoticon you must added at least one space before the code.