Để đáp ứng nhu cầu của thí sinh thi vào lớp 10 năm học 2014-2015 tham khảo thứ tự điểm chuẩn vào mỗi trường THPT công lập tại Tỉnh Hải Phòng, chúng tôi giới thiệu dữ liệu tổng hợp thứ tự từng trường theo điểm chuẩn vào lớp 10 của các trường THPT công lập tại Tỉnh Hải Phòng các năm 2011-2012-2013.
Nguồn dữ liệu điểm chuẩn do Sở GD&ĐT Tỉnh Hải Phòng công bố mỗi năm vào mùa tuyển sinh. Chúng tôi sắp xếp theo thứ tự từ cao xuống thấp. Có những trường lấy điểm bằng nhau sẽ cùng một thứ hạng.
Để xem các thông tin khác về tuyển sinh vào lớp 10 năm 2014-2015 Tỉnh Hải Phòng bạn bấm vào đây
Quy ước soạn tin để xem thứ hạng trường THPT tại Tỉnh Hải Phòng theo điểm chuẩn vào lớp 10 mỗi trường THPT Công lập Tỉnh Hải Phòng
(Cú pháp chung: HB dấu cách Mã dấu cách gửi 8785)
Lưu ý soạn đúng cú pháp để lấy dữ liệu đúng
STT
|
Tên trường
|
Mã
|
Soạn tin
|
1
|
An Dương
|
11332
|
HB 11332 gửi 8785
|
2
|
An Lão
|
11333
|
HB 11333 gửi 8785
|
3
|
Bạch Đằng
|
11334
|
HB 11334 gửi 8785
|
4
|
Cộng Hiền
|
11335
|
HB 11335 gửi 8785
|
5
|
Đồ Sơn
|
11336
|
HB 11336 gửi 8785
|
6
|
Đồng Hòa
|
11337
|
HB 11337 gửi 8785
|
7
|
Hải An
|
11338
|
HB 11338 gửi 8785
|
8
|
Hồng Bàng
|
11339
|
HB 11339 gửi 8785
|
9
|
Hùng Thắng
|
11340
|
HB 11340 gửi 8785
|
10
|
Kiến An
|
11341
|
HB 11341 gửi 8785
|
11
|
Kiến Thụy
|
11342
|
HB 11342 gửi 8785
|
12
|
Lê Chân
|
11343
|
HB 11343 gửi 8785
|
13
|
Lê Hồng Phong
|
11344
|
HB 11344 gửi 8785
|
14
|
Lê Ích Mộc
|
11345
|
HB 11345 gửi 8785
|
15
|
Lê Quí Đôn
|
11346
|
HB 11346 gửi 8785
|
16
|
Lý Thường Kiệt
|
11347
|
HB 11347 gửi 8785
|
17
|
Mạc Đĩnh Chi
|
11348
|
HB 11348 gửi 8785
|
18
|
Ngô Quyền
|
11349
|
HB 11349 gửi 8785
|
19
|
Nguyễn Bình Khiêm
|
11350
|
HB 11350 gửi 8785
|
20
|
Nguyễn Đức Cảnh
|
11351
|
HB 11351 gửi 8785
|
21
|
Nguyễn Khuyến
|
11352
|
HB 11352 gửi 8785
|
22
|
Nguyễn Trãi
|
11353
|
HB 11353 gửi 8785
|
23
|
Nhữ Văn Lan
|
11354
|
HB 11354 gửi 8785
|
24
|
Phạm Ngũ Lão
|
11355
|
HB 11355 gửi 8785
|
25
|
Phan Đăng Lưu
|
11356
|
HB 11356 gửi 8785
|
26
|
Quang Trung
|
11357
|
HB 11357 gửi 8785
|
27
|
Quốc Tuấn
|
11358
|
HB 11358 gửi 8785
|
28
|
Thái Phiên
|
11359
|
HB 11359 gửi 8785
|
29
|
Thụy Hương
|
11360
|
HB 11360 gửi 8785
|
30
|
Thủy Sơn
|
11361
|
HB 11361 gửi 8785
|
31
|
Tiên Lãng
|
11362
|
HB 11362 gửi 8785
|
32
|
Tô Hiệu
|
11363
|
HB 11363 gửi 8785
|
33
|
Toàn Thắng
|
11364
|
HB 11364 gửi 8785
|
34
|
Trần Hưng Đạo
|
11365
|
HB 11365 gửi 8785
|
35
|
Trần Nguyên Hãn
|
11366
|
HB 11366 gửi 8785
|
36
|
Vĩnh Bảo
|
11367
|
HB 11367 gửi 8785
|
0 nhận xét Blogger 0 Facebook
Post a Comment